Market Standoff Agreement
Market Standoff Agreement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Market Standoff Agreement – Definition Market Standoff Agreement – Đầu tư Cổ phiếu
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Market Standoff Agreement |
Tiếng Việt | Hiệp định Standoff thị trường |
Chủ đề | Đầu tư Cổ phiếu |
Định nghĩa – Khái niệm
Market Standoff Agreement là gì?
Một thỏa thuận bế tắc thị trường ngăn chặn người trong cuộc của một công ty từ việc bán cổ phần của mình trên thị trường đối với một số quy định của ngày kể từ ngày ra công chúng (IPO). Các ngân hàng bảo lãnh phát hành về vấn đề này và những người trong cuộc kinh doanh thực hiện thỏa thuận. Thuật ngữ thị trường bế tắc thường là 180 ngày nhưng có thể thay đổi từ ít nhất là 90 ngày để càng nhiều càng tốt một năm.
- Market Standoff Agreement là Hiệp định Standoff thị trường.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư Cổ phiếu.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Market Standoff Agreement
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư Cổ phiếu Market Standoff Agreement là gì? (hay Hiệp định Standoff thị trường nghĩa là gì?) Định nghĩa Market Standoff Agreement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Market Standoff Agreement / Hiệp định Standoff thị trường. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục