Financial Exposure Definition
Financial Exposure Definition là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Financial Exposure Definition – Definition Financial Exposure Definition – Kỹ năng giao dịch Quản trị rủi ro
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Financial Exposure Definition |
Tiếng Việt | Định nghĩa Exposure tài chính |
Chủ đề | Kỹ năng giao dịch Quản trị rủi ro |
Định nghĩa – Khái niệm
Financial Exposure Definition là gì?
Tiếp xúc tài chính là số tiền mà một nhà đầu tư sẽ mất trong đầu tư nếu đầu tư thất bại. Ví dụ, tiếp xúc tài chính liên quan đến việc mua một chiếc xe hơi sẽ là số tiền đầu tư ban đầu trừ đi phần được bảo hiểm. Biết và hiểu tiếp xúc tài chính, một tên thay thế cho rủi ro, là một phần quan trọng của quá trình đầu tư.
- Financial Exposure Definition là Định nghĩa Exposure tài chính.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ năng giao dịch Quản trị rủi ro.
Ý nghĩa – Giải thích
Financial Exposure Definition nghĩa là Định nghĩa Exposure tài chính.
Theo nguyên tắc chung, các nhà đầu tư luôn tìm cách hạn chế tiếp xúc tài chính của họ, điều này giúp tối đa hóa lợi nhuận. Tiếp xúc tài chính không chỉ áp dụng cho đầu tư vào thị trường chứng khoán mà còn tồn tại bất cứ khi nào một cá nhân đứng ra để mất bất kỳ giá trị gốc nào đã bỏ ra. Mua nhà là một ví dụ tuyệt vời về tiếp xúc tài chính. Nếu giá trị của bất động sản giảm và chủ nhà bán với giá thấp hơn giá mua ban đầu, chủ nhà nhận ra một khoản lỗ trên khoản đầu tư.
Definition: Financial exposure is the amount an investor stands to lose in investment should the investment fail. For example, the financial exposure involved in purchasing a car would be the initial investment amount minus the insured portion. Knowing and understanding financial exposure, which is an alternative name for risk, is a crucial part of the investment process.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Chẳng hạn, nếu 100 cổ phiếu được mua ở mức 10 đô la một cổ phiếu được đánh giá cao tới 20 đô la, bán 50 cổ phiếu sẽ loại bỏ rủi ro tài chính. Việc mua ban đầu chi phí cho nhà đầu tư $ 1.000. Khi cổ phiếu tăng giá, bán 50 cổ phiếu ở mức 20 đô la, trả lại cổ phần ban đầu của nhà đầu tư. Phương pháp này có nghĩa là gì, “lấy tiền ra khỏi bàn”.
Rủi ro duy nhất trong tương lai sẽ là lợi nhuận được tạo ra vì nhà đầu tư đã lấy lại số tiền gốc. Ngược lại, nếu cổ phiếu giảm từ giá mua ban đầu là $ 10 xuống $ 5 mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư sẽ mất một nửa số tiền gốc ban đầu.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Financial Exposure Definition
- Fixed Income
- Risk
- Fixed-Income Security
- Mutual Fund
- Bond
- Hedger
- Risk
- Hey, What’s Making That Stock Go Crazy? Could Be Idiosyncratic Risk
- Investment Vehicle
- Mutual Fund Definition
- What Is Specific Risk?
- What Is Preservation of Capital?
- Định nghĩa Exposure tài chính tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ năng giao dịch Quản trị rủi ro Financial Exposure Definition là gì? (hay Định nghĩa Exposure tài chính nghĩa là gì?) Định nghĩa Financial Exposure Definition là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Financial Exposure Definition / Định nghĩa Exposure tài chính. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục