Negative Information
Negative Information là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Negative Information – Definition Negative Information – Tín dụng & Nợ tín dụng xây dựng
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Negative Information |
Tiếng Việt | Thông tin tiêu cực |
Chủ đề | Tín dụng & Nợ tín dụng xây dựng |
Định nghĩa – Khái niệm
Negative Information là gì?
Thông tin tiêu cực là dữ liệu trong báo cáo tín dụng của người tiêu dùng mà làm giảm điểm tín dụng của họ. báo cáo tín dụng cũng chứa thông tin tích cực như thanh toán và cho vay đã được hoàn trả đầy đủ đúng thời gian.
- Negative Information là Thông tin tiêu cực.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tín dụng & Nợ tín dụng xây dựng.
Ý nghĩa – Giải thích
Negative Information nghĩa là Thông tin tiêu cực.
Thông tin tiêu cực gồm các mục như thanh toán chậm cho các khoản vay và thẻ tín dụng, tài khoản quá hạn thanh toán, khoản bù trừ, tài khoản đã được gửi đi nhờ thu, phá sản, bán khống, chứng từ thay cho tài sản bị tịch thu và các khoản tịch thu.
Mặc dù về mặt kỹ thuật không được coi là thông tin tiêu cực, nhưng một số loại câu hỏi nhất định có thể ảnh hưởng đến điểm tín dụng của bạn. Có hai loại yêu cầu: Cứng và mềm. Một cuộc điều tra khó là khi người cho vay hay doanh nghiệp khác kiểm tra tín dụng của bạn như là một phần của quá trình xác định xem có chấp thuận yêu cầu vay hoặc tín dụng của bạn hay không. Các câu hỏi nhẹ xảy ra khi ai đó xem xét tín dụng của bạn như một phần của quá trình kiểm tra lý lịch hay khi bạn kiểm tra tín dụng của chính mình. Những câu hỏi nhẹ nhàng không ảnh hưởng đến điểm tín dụng của bạn.
Một câu hỏi khó có thể làm giảm điểm tín dụng của bạn, thường là một vài điểm. Nếu bạn đăng ký tín dụng nhiều lần trong một thời gian ngắn, điều này có thể gây hại cho những người cho vay tiềm năng, những người có thể nghi ngờ bạn đang tự huy động quá mức.
Definition: Negative information is data in a consumer’s credit report that lowers their credit score. Credit reports also contain positive information such as on-time payments and loans that have been repaid in full.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Negative Information
- Credit Report
- FICO
- Credit
- Credit History
- Creditworthiness
- What Is a Soft Inquiry?
- Credit Review Definition
- Credit Score
- Checking Account Definition
- What Is Adverse Credit History?
- Derogatory Information
- Thông tin tiêu cực tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tín dụng & Nợ tín dụng xây dựng Negative Information là gì? (hay Thông tin tiêu cực nghĩa là gì?) Định nghĩa Negative Information là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Negative Information / Thông tin tiêu cực. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục