Issuer
Issuer là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Issuer – Definition Issuer – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Issuer |
Tiếng Việt | Người Phát Hành |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Issuer là gì?
1. Công ty, chính phủ hoặc đơn vị pháp lý khác có quyền chào bán trái phiếu, tín phiếu hoặc chứng chỉ cổ phiếu cho nhà đầu tư.
- Issuer là Người Phát Hành.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Issuer
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Issuer là gì? (hay Người Phát Hành nghĩa là gì?) Định nghĩa Issuer là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Issuer / Người Phát Hành. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục