International Depositary Receipt (IDR)
International Depositary Receipt (IDR) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng International Depositary Receipt (IDR) – Definition International Depositary Receipt (IDR) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | International Depositary Receipt (IDR) |
Tiếng Việt | Biên Nhận Tiền Gởi Quốc Tế |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
International Depositary Receipt (IDR) là gì?
Chứng chỉ khả nhượng được ngân hàng phát hành thể hiện quyền sở hữu chứng khoán cổ phần bởi một nhà đầu tư ngoài quốc gia xuất xứ. Một biên nhận tiền gởi quốc tế hoặc IDR, tương đương với biên nhận tiền gởi của Mỹ. Những công cụ này được sử dụng kể từ thập niên 1970 để thuận tiện cho thương mại chứng khoán quốc tế. Chứng khoán bảo lãnh khoản nhận vẫn còn dưới sự bảo hộ của ngân hàng phát hành hoặc ngân hàng trung gian.
- International Depositary Receipt (IDR) là Biên Nhận Tiền Gởi Quốc Tế.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan International Depositary Receipt (IDR)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế International Depositary Receipt (IDR) là gì? (hay Biên Nhận Tiền Gởi Quốc Tế nghĩa là gì?) Định nghĩa International Depositary Receipt (IDR) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng International Depositary Receipt (IDR) / Biên Nhận Tiền Gởi Quốc Tế. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục