Residential Rental Property
Residential Rental Property là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Residential Rental Property – Definition Residential Rental Property – Đầu tư khác Đầu tư Bất động sản
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Residential Rental Property |
Tiếng Việt | Nhà cho thuê khu dân cư |
Chủ đề | Đầu tư khác Đầu tư Bất động sản |
Định nghĩa – Khái niệm
Residential Rental Property là gì?
Bất động sản cho thuê gia cư dùng để chỉ những ngôi nhà được mua bởi một nhà đầu tư và nơi sinh sống của người thuê trên hợp đồng thuê nhà hoặc cho thuê. bất động sản nhà ở có thể được nhà ở một gia đình, đơn vị chung cư, căn hộ, nhà phố, song lập và vân vân. Tài sản cho thuê khu dân cư hạn phân biệt lớp này đầu tư bất động sản cho thuê từ tính thương mại mà người thuê nhà nói chung sẽ trở thành một thực thể công ty chứ không phải là một người hay một gia đình, cũng như các khách sạn và nhà nghỉ nơi một người thuê nhà không sống trong thời gian dài bất động sản. Sở hữu một tài sản cho thuê khu dân cư có thể đi kèm với lợi thế về thuế mà khoản đầu tư bất động sản khác như một ủy thác đầu tư bất động sản (REIT) không trao cho chủ. Tất nhiên, tài sản cho thuê khu dân cư cũng đi kèm với trách nhiệm để hoạt động như một chủ nhà hoặc tham gia vào một công ty quản lý tài sản.
- Residential Rental Property là Nhà cho thuê khu dân cư.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đầu tư khác Đầu tư Bất động sản.
Ý nghĩa – Giải thích
Residential Rental Property nghĩa là Nhà cho thuê khu dân cư.
Bất động sản cho thuê nhà ở có thể là một khoản đầu tư hấp dẫn. Không giống như cổ phiếu, hợp đồng tương lai và các khoản đầu tư tài chính khác, nhiều người đã có kinh nghiệm trực tiếp với cả thị trường cho thuê với tư cách là người thuê và thị trường bất động sản nhà ở với tư cách là chủ nhà. Sự quen thuộc với quy trình và đầu tư này làm cho bất động sản cho thuê nhà ở ít đáng sợ hơn các khoản đầu tư khác. Ngoài yếu tố quen thuộc, bất động sản cho thuê để ở có thể mang lại dòng tiền hàng tháng, sự tăng giá trong dài hạn, đòn bẩy sử dụng tiền đi vay và các lợi thế về thuế đã nói ở trên đối với thu nhập mà khoản đầu tư tạo ra.
Definition: Residential rental property refers to homes that are purchased by an investor and inhabited by tenants on a lease or rental agreement. Residential real estate can be single-family homes, condominium units, apartments, townhouses, duplexes, and so on. The term residential rental property distinguishes this class of rental real estate investment from commercial properties where the tenant will generally be a corporate entity rather than a person or family, as well as hotels and motels where a tenant does not live in the property long term. Owning a residential rental property can come with tax advantages that other real estate investments like a real estate investment trust (REIT) do not confer to the holder. Of course, residential rental property also comes with the responsibility to act as a landlord or engage a property management company.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Residential Rental Property
- Investment Real Estate
- Absentee Owner
- Commercial Property Floater
- Commercial Real Estate Loan
- Income Property Mortgage
- Absentee Owner
- How to Profit From Real Estate
- What Is an Investment Property?
- Commercial Real Estate Gives Businesses Homes
- What Is Commercial Property?
- Income Property Mortgage
- Nhà cho thuê khu dân cư tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đầu tư khác Đầu tư Bất động sản Residential Rental Property là gì? (hay Nhà cho thuê khu dân cư nghĩa là gì?) Định nghĩa Residential Rental Property là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Residential Rental Property / Nhà cho thuê khu dân cư. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục