Promotion
Promotion là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Promotion – Definition Promotion – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Promotion |
Tiếng Việt | Sự Thăng Chức; Sự Thúc Đẩy; Sự Thành Lập (Công Ty); Khuyến Mãi; Quảng Cáo |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Promotion là gì?
Về mặt nghề nghiệp, thăng tiến đề cập đến sự thăng tiến trong cấp bậc hay vị trí của nhân viên trong một cấu trúc thứ bậc. Trong tiếp thị, thăng tiến đề cập đến một loại thăng tiến khác. Khuyến mại bao gồm các tính năng thông qua quảng cáo hay giá chiết khấu của một sản phẩm hay dịch vụ cụ thể. Khuyến mại sản phẩm cũng có thể được phân loại là “giảm giá” hay “đặc biệt”.
- Promotion là Sự Thăng Chức; Sự Thúc Đẩy; Sự Thành Lập (Công Ty); Khuyến Mãi; Quảng Cáo.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Promotion nghĩa là Sự Thăng Chức; Sự Thúc Đẩy; Sự Thành Lập (Công Ty); Khuyến Mãi; Quảng Cáo.
Việc thăng chức thường được trao cho một nhân viên đã thể hiện thành tích xuất sắc hay đã phát triển các kỹ năng và kiến thức thích hợp cần thiết để đảm nhận thêm trách nhiệm công việc. Trong trường hợp thứ hai, nhân viên có thể cần phải làm việc cho một công ty trong một khoảng thời gian cần thiết để đủ điều kiện được thăng chức.
Definition: In terms of a career, a promotion refers to the advancement of an employee’s rank or position in a hierarchical structure. In marketing, promotion refers to a different sort of advancement. A sales promotion entails the features—via advertising and/or a discounted price—of a particular product or service. Product promotions can also be classified as “sales” or “specials.”
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, một cá nhân bắt đầu với tư cách là nhà phân tích trong một ngân hàng đầu tư có thể phải hoàn thành ba năm trong vai trò này trước khi được xem xét thăng tiến lên vị trí liên kết. Việc thăng chức thường sẽ đưa ra mức lương cao hơn để bù đắp cho trách nhiệm công việc tăng lên. Một sự thăng tiến cũng có thể gồm các lợi ích mở rộng và quyền quản lý đối với các nhân viên khác.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Promotion
- Second Screen Advertising
- Direct Marketing
- Sales Lead Definition
- Guerrilla Marketing
- Point of Purchase – POP
- Sự Thăng Chức; Sự Thúc Đẩy; Sự Thành Lập (Công Ty); Khuyến Mãi; Quảng Cáo tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Promotion là gì? (hay Sự Thăng Chức; Sự Thúc Đẩy; Sự Thành Lập (Công Ty); Khuyến Mãi; Quảng Cáo nghĩa là gì?) Định nghĩa Promotion là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Promotion / Sự Thăng Chức; Sự Thúc Đẩy; Sự Thành Lập (Công Ty); Khuyến Mãi; Quảng Cáo. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục