Accumulated Other Comprehensive Income
Accumulated Other Comprehensive Income là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accumulated Other Comprehensive Income – Definition Accumulated Other Comprehensive Income – Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Accumulated Other Comprehensive Income |
Tiếng Việt | Tích lũy thu nhập toàn diện khác |
Chủ đề | Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính |
Ký hiệu/viết tắt | OCI |
Định nghĩa – Khái niệm
Accumulated Other Comprehensive Income là gì?
Tích lũy thu nhập toàn diện khác (OCI) bao gồm lợi nhuận chưa thực và thiệt hại báo cáo trong mục vốn trên bảng cân đối được lưới thu nhập thấp hơn giữ lại. thu nhập toàn diện khác có thể bao gồm được và mất trên một số loại đầu tư, kế hoạch hưu trí và các giao dịch bảo hiểm rủi ro. Nó được loại trừ khỏi thu nhập ròng vì những lợi ích và thiệt hại vẫn chưa được thực hiện. Các nhà đầu tư xem xét bảng cân đối của một công ty có thể sử dụng tài khoản OCI như một phong vũ biểu cho mối đe dọa sắp tới hay trời cho đối với thu nhập ròng.
- Accumulated Other Comprehensive Income là Tích lũy thu nhập toàn diện khác.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính.
Ý nghĩa – Giải thích
Accumulated Other Comprehensive Income nghĩa là Tích lũy thu nhập toàn diện khác.
Tích lũy thu nhập toàn diện khác (OCI) bao gồm các khoản lãi và lỗ chưa thực hiện được báo cáo trong phần vốn chủ sở hữu của bảng cân đối kế toán. Một khoản lãi hay lỗ chưa thực hiện xảy ra khi một khoản đầu tư, kế hoạch lương hưu hay giao dịch phòng ngừa rủi ro đã được đánh giá cao hay mất giá trong giá trị hợp lý, nhưng một giao dịch bán chưa xảy ra để thực hiện được khoản lãi hoặc lỗ. Tích lũy thu nhập toàn diện khác được hiển thị trên bảng cân đối kế toán trong một số trường hợp để cảnh báo người dùng báo cáo tài chính về khả năng thu nhập hoặc lỗ thực hiện trên báo cáo thu nhập.
Definition: Accumulated other comprehensive income (OCI) includes unrealized gains and losses reported in the equity section of the balance sheet that are netted below-retained earnings. Other comprehensive income can consist of gains and losses on certain types of investments, pension plans, and hedging transactions. It is excluded from net income because the gains and losses have not yet been realized. Investors reviewing a company’s balance sheet can use the OCI account as a barometer for upcoming threats or windfalls to net income.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, nếu một nhà đầu tư mua cổ phiếu phổ thông của IBM với giá 20 đô la một cổ phiếu và sau đó bán cổ phiếu ở mức 50 đô la, thì chủ sở hữu có mức lãi thực hiện trên mỗi cổ phiếu là 30 đô la. Lãi và lỗ thực hiện được báo cáo trên báo cáo thu nhập.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Accumulated Other Comprehensive Income
- Available-For-Sale Security
- Comprehensive Income
- Mark-To-Market Losses
- Long-Term Investments
- Unrealized Gain
- Income Statement
- Available-for-Sale Security Definition
- Comprehensive Income
- Unrealized Gain Definition
- Realized Gain
- Unrealized Loss Definition
- Held-For-Trading Security Definition
- Tích lũy thu nhập toàn diện khác tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Báo cáo tài chính Accumulated Other Comprehensive Income là gì? (hay Tích lũy thu nhập toàn diện khác nghĩa là gì?) Định nghĩa Accumulated Other Comprehensive Income là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accumulated Other Comprehensive Income / Tích lũy thu nhập toàn diện khác. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục