Certificate Of Incorporation
Certificate Of Incorporation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Certificate Of Incorporation – Definition Certificate Of Incorporation – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Certificate Of Incorporation |
Tiếng Việt | Giấy Chứng Nhận Thành Lập Công Ty |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Certificate Of Incorporation là gì?
Giấy chứng nhận thành lập là một tài liệu pháp lý hay giấy phép liên quan đến việc thành lập một công ty hay tập đoàn. Đây là giấy phép thành lập công ty do chính quyền tiểu bang cấp hay ở một số khu vực pháp lý, do tổ chức hay công ty phi chính phủ cấp. Ý nghĩa chính xác của nó phụ thuộc vào hệ thống pháp luật mà nó được sử dụng.
- Certificate Of Incorporation là Giấy Chứng Nhận Thành Lập Công Ty.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Certificate Of Incorporation nghĩa là Giấy Chứng Nhận Thành Lập Công Ty.
Ở Hoa Kỳ, giấy chứng nhận thành lập là một phần cấu thành chính của các văn bản hiến pháp về thành lập. Đây là tài liệu do một tổ chức mới được tổ chức lập và nộp cho văn phòng nhà nước để đăng ký và tài liệu này chính thức chỉ ra sự tồn tại của tập đoàn. Vì các yêu cầu đối với giấy chứng nhận thành lập do luật tiểu bang tạo ra, nên nó có thể khác nhau giữa các tiểu bang.
Definition: A certificate of incorporation is a legal document/license relating to the formation of a company or corporation. It is a license to form a corporation issued by state government or, in some jurisdictions, by non-governmental entity/corporation. Its precise meaning depends upon the legal system in which it is used.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Sau đây là một ví dụ về luật tiểu bang (New York) xác định giấy chứng nhận thành lập.
“Giấy chứng nhận thành lập” bao gồm (A) bản gốc giấy chứng nhận thành lập hoặc bất kỳ công cụ nào khác được nộp hoặc cấp theo bất kỳ quy chế nào để hình thành một công ty trong nước hay nước ngoài như đã được sửa đổi, bổ sung hay điều chỉnh lại bằng chứng chỉ sửa đổi, sáp nhập hay hợp nhất hay các chứng chỉ khác hay công cụ được nộp hay phát hành theo bất kỳ quy chế nào; hay (B) một hành động hay điều lệ đặc biệt tạo ra một công ty trong nước hay nước ngoài, như đã được sửa đổi, bổ sung hay điều chỉnh lại [NY CLS Bus Corp § 102].
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Certificate Of Incorporation
- Company
- Corporation
- Giấy Chứng Nhận Thành Lập Công Ty tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Certificate Of Incorporation là gì? (hay Giấy Chứng Nhận Thành Lập Công Ty nghĩa là gì?) Định nghĩa Certificate Of Incorporation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Certificate Of Incorporation / Giấy Chứng Nhận Thành Lập Công Ty. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục