Diversification
Diversification là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Diversification – Definition Diversification – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Diversification |
Tiếng Việt | Sự Đa Dạng Hóa |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Diversification là gì?
1.Cho vay, sự phân bố tài sản của ngân hàng cho một nhóm những người cho vay, để giữ chất lượng tài sản của danh mục khoản cho vay ở mức có thể chấp nhận được và duy trì lợi nhuận ổn định, đồng thời giảm thiểu rủi ro tín dụng, hoặc thua lỗ tiềm năng từ sự không chi trả của người vay, giới hạn cho vay theo pháp lý, ngăn không cho ngân hàng thực hiện các khoản cho vay vượt quá đối với một người vay riêng lẻ, nhưng người cho vay vẫn có thể vẫn ”đặt quá nhiều trứng vào trong một giỏ” bằng cách cho vay nhiều người trong một ngành nghê cụ thể.
- Diversification là Sự Đa Dạng Hóa.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Diversification
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Diversification là gì? (hay Sự Đa Dạng Hóa nghĩa là gì?) Định nghĩa Diversification là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Diversification / Sự Đa Dạng Hóa. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục