Carry Forward, Carry Back
Carry Forward, Carry Back là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Carry Forward, Carry Back – Definition Carry Forward, Carry Back – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Carry Forward, Carry Back |
Tiếng Việt | Chuyển Tới, Chuyển Ngược |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Carry Forward, Carry Back là gì?
1. Dự trữ ngân hàng vượt mức (lên tới 2%) sẽ được chuyển từ thời kỳ này sang thời kỳ dự trữ kế tiếp nhằm giúp thỏa mãn các yêu cầu dự trữ của thời kỳ đó. Thiếu hụt dự trữ cũng được chuyển sang thời kỳ kế toán tiếp theo.
- Carry Forward, Carry Back là Chuyển Tới, Chuyển Ngược.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Carry Forward, Carry Back
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Carry Forward, Carry Back là gì? (hay Chuyển Tới, Chuyển Ngược nghĩa là gì?) Định nghĩa Carry Forward, Carry Back là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Carry Forward, Carry Back / Chuyển Tới, Chuyển Ngược. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục