Retrenchment
Retrenchment là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Retrenchment – Definition Retrenchment – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Retrenchment |
Tiếng Việt | Sự Siết Lại (Nền Kinh Tế); Sự Giảm Bớt Chi Phí; Sự Tiết Kiệm |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Retrenchment là gì?
- Retrenchment là Sự Siết Lại (Nền Kinh Tế); Sự Giảm Bớt Chi Phí; Sự Tiết Kiệm.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Retrenchment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Retrenchment là gì? (hay Sự Siết Lại (Nền Kinh Tế); Sự Giảm Bớt Chi Phí; Sự Tiết Kiệm nghĩa là gì?) Định nghĩa Retrenchment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Retrenchment / Sự Siết Lại (Nền Kinh Tế); Sự Giảm Bớt Chi Phí; Sự Tiết Kiệm. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục