Accumulated Deficit
Accumulated Deficit là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accumulated Deficit – Definition Accumulated Deficit – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Accumulated Deficit |
Tiếng Việt | Thâm Hụt Lũy Kế |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Accumulated Deficit là gì?
- Accumulated Deficit là Thâm Hụt Lũy Kế.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Accumulated Deficit
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accumulated Deficit là gì? (hay Thâm Hụt Lũy Kế nghĩa là gì?) Định nghĩa Accumulated Deficit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accumulated Deficit / Thâm Hụt Lũy Kế. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục