Padding là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Padding – Definition Padding – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Padding |
Tiếng Việt | Vật Độn Lót (Bao Bì); Khoản Ghi Sổ Giả |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Padding là gì?
Padding là thổi phồng hoặc sai mục trong một tài chính tài khoản, đặc biệt là một chi phí tài khoản.
- Padding là Vật Độn Lót (Bao Bì); Khoản Ghi Sổ Giả.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Padding nghĩa là Vật Độn Lót (Bao Bì); Khoản Ghi Sổ Giả.
Đây là cách mà kế toán tăng chi phí hợp lý cho doanh nghiệp để giúp doanh nghiệp giảm thiểu chi phí thuế TNDN.
Definition: 3. (Accounting & Book-keeping) inflated or false entries in a financial account, esp an expense account
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Một trong những cách ghi tăng chi phí hợp lý cho doanh nghiệp đó là ghi tăng chi phí lương nhân viên quản lý văn phòng.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Padding là gì? (hay Vật Độn Lót (Bao Bì); Khoản Ghi Sổ Giả nghĩa là gì?) Định nghĩa Padding là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Padding / Vật Độn Lót (Bao Bì); Khoản Ghi Sổ Giả. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục