A,B
A,B là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng A,B – Definition A,B – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | A,B |
Tiếng Việt | Cổ Phiếu Loại A, Loại B |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
A,B là gì?
A,B : kí tự thứ 5 trong một mã cổ phiếu NASDAQ dùng để chỉ cổ phiếu loại A, hoặc B.
- A,B là Cổ Phiếu Loại A, Loại B.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
A,B nghĩa là Cổ Phiếu Loại A, Loại B.
Hầu như tất cả các công ty niêm yết trên Nasdaq đều có mã cổ phiếu gồm 4 kí tự để đại diện cho nó, ví dụ mã cổ phiếu của Google Inc là GOOG. Tuy nhiên, trong một số trường hợp xuất hiện thêm kí tự thứ 5, cho nhà đầu tư biết thêm một số thông tin về công ty, ví dụ như cổ phiếu của công ty Discovery Holding Co có mã DISCA. Tuy nhiên những mã cổ phiếu có 5 kí tự kiểu này không phổ biến lắm.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan A,B
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế A,B là gì? (hay Cổ Phiếu Loại A, Loại B nghĩa là gì?) Định nghĩa A,B là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng A,B / Cổ Phiếu Loại A, Loại B. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục