Abeyance
Abeyance là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Abeyance – Definition Abeyance – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Abeyance |
Tiếng Việt | Tình Trạng Tạm Thời Vô Chủ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Abeyance là gì?
Abeyance là một tình huống trong đó chủ sở hữu hợp pháp của một tài sản, chức vụ hoặc tư cách vẫn chưa được quyết định. Tình trạng tạm thời vô chủ xảy ra khi chủ sở hữu hoặc người nắm giữ hiện tại chưa công bố một người thụ hưởng hiện tại duy nhất. Thay vào đó, chủ sở hữu mới được xác định thông qua kết quả của một sự kiện đặc biệt vào một số thời điểm trong tương lai. Như vậy, quyền sở hữu tài sản, chức vụ, hoặc tư cách sẽ bị bỏ trống. Thuật ngữ “Abeyance” có nguồn gốc từ một từ tiếng Pháp cổ “abeance”, có nghĩa là lòng khao khát hay khoảng trống, với kỳ vọng trong tương lai.
- Abeyance là Tình Trạng Tạm Thời Vô Chủ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Abeyance nghĩa là Tình Trạng Tạm Thời Vô Chủ.
Nhiều tài sản thuộc các quỹ ủy thác có kèm theo quy định cần phải được thi hành trước khi quyền sở hữu được quyết định. Ví dụ, nếu một quỹ ủy thác sẽ được trao cho một đứa trẻ khi nó kết thúc đại học, các quỹ tạm thời vô chủ này sẽ được coi là mục tiêu hướng đến của nó.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Abeyance
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Abeyance là gì? (hay Tình Trạng Tạm Thời Vô Chủ nghĩa là gì?) Định nghĩa Abeyance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Abeyance / Tình Trạng Tạm Thời Vô Chủ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục