Accounting Period
Accounting Period là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accounting Period – Definition Accounting Period – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Accounting Period |
Tiếng Việt | Kỳ Kế Toán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Accounting Period là gì?
Accounting Period là kỳ kế toán hay còn gọi là niên độ kế toán: là ngày bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán do chế độ kế toán từng quốc gia quy định. Theo Luật kế toán Việt Nam (2003), kỳ kế toán năm đối với hầu hết các đơn vị hạch toán tính theo năm dương lịch. Trong một số trường hợp đặc biệt( doanh nghiệp mới thành lập, tổ chức lại doanh nghiệp, các doanh nghiệp có vốn đầu tư từ nước ngoài….), đơn vị có thể áp dụng kỳ kế toán khác với năm dương lịch.
- Accounting Period là Kỳ Kế Toán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Accounting Period
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accounting Period là gì? (hay Kỳ Kế Toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Accounting Period là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accounting Period / Kỳ Kế Toán. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục