Accounts Payable – Ap
Accounts Payable – Ap là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Accounts Payable – Ap – Definition Accounts Payable – Ap – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Accounts Payable – Ap |
Tiếng Việt | Khoản Phải Trả |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Accounts Payable – Ap là gì?
Đây là một khoản mục kế toán thể hiện nghĩa vụ của doanh nghiêp phải trả toàn bộ số nợ ngắn hạn của mình cho các chủ nợ. Trong bảng cân đối kế toán, khoản phải trả được gọi là khoản nợ (liabilities) của doanh nghiệp. Cũng giống như tài sản, nợ của doanh nghiệp được chia làm nợ ngắn hạn và nợ dài hạn. Nợ dài hạn là các khoản nợ và các nghĩa vụ về mặt tài chính khác mà doanh nghiệp phải trả sau một khoảng thời gian từ một năm trở lên kể từ ngày lập bảng cân đối kế toán. Nợ ngắn hạn là các khoản nợ mà doanh nghiệp phải thanh toán trong khoảng thời gian từ 1 năm trở xuống. Nợ ngắn hạn bao gồm khoản phải trả (AP) và các khoản nợ dài hạn đến hạn trả.
- Accounts Payable – Ap là Khoản Phải Trả.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Accounts Payable – Ap nghĩa là Khoản Phải Trả.
AP đôi khi cũng được sử dụng làm tên gọi của phòng ban hoặc bộ phận chịu trách nhiệm thanh toán các khoản nợ của doanh nghiệp cho các nhà cung cấp hoặc các chủ nợ khác. AP là khoản nợ phải trả trong một thời hạn nhất định để tránh việc vỡ nợ. Trong tài chính doanh nghiệp, khoản phải trả đề cập đến các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp đối với nhà cung cấp và ngân hàng.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Accounts Payable – Ap
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accounts Payable – Ap là gì? (hay Khoản Phải Trả nghĩa là gì?) Định nghĩa Accounts Payable – Ap là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accounts Payable – Ap / Khoản Phải Trả. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục