Affidavit
Affidavit là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Affidavit – Definition Affidavit – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Affidavit |
Tiếng Việt | Tờ Khai Có Cam Kết |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Affidavit là gì?
Từ La tinh có nghĩa là “cam kết trung thực”, lời thề có sự chứng nghiệm của công chứng viên hay một công chức khác. Các cơ quan Liên bang, như Ủy ban Nhà nước ở Liên bang, hoặc Bộ Cựu chiến binh đôi khi yêu cầu tờ khai có cam kết từ người vay để chứng tỏ đủ tư cách vay có thế chấp. Các tổ chức ký thác có thể yêu cầu tờ khai có cam kết trước khi phân phối tài sản ủy thác cho người thụ hưởng.
- Affidavit là Tờ Khai Có Cam Kết.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Affidavit
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Affidavit là gì? (hay Tờ Khai Có Cam Kết nghĩa là gì?) Định nghĩa Affidavit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Affidavit / Tờ Khai Có Cam Kết. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục