Affirmative Action
Affirmative Action là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Affirmative Action – Definition Affirmative Action – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Affirmative Action |
Tiếng Việt | Chính Sách Nâng Đỡ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Affirmative Action là gì?
Affirmative Action là một chính sách trong đó màu da, chủng tộc, giới tính, tôn giáo hoặc nguồn gốc quốc gia của một cá nhân được một doanh nghiệp hoặc chính phủ đưa vào xem xét để tăng các cơ hội cung cấp cho một bộ phận của xã hội. Chính sách nâng đỡ được thiết kế để tăng số lượng người từ các nhóm nhất định trong các doanh nghiệp, tổ chức và các lĩnh vực khác trong xã hội mà họ có lịch sử đại diện thấp. Nó thường được coi là một phương tiện chống lại sự phân biệt đối xử đã ăn sâu vào thâm căn cố đế chống lại một nhóm cụ thể trong xã hội.
- Affirmative Action là Chính Sách Nâng Đỡ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Affirmative Action nghĩa là Chính Sách Nâng Đỡ.
Tại Hoa Kỳ, chính sách nâng đỡ đã xuất hiện vào những năm 1960 như một cách để thúc đẩy cơ hội bình đẳng giữa các nhóm khác nhau trong xã hội. Nó được phát triển như một cách để thực thi Đạo luật Dân quyền năm 1964, nhằm tìm cách loại bỏ sự phân biệt chủng tộc tại thời điểm đó. Ngày nay, chính sách nâng đỡ có cả những người ủng hộ mạnh mẽ và các nhà phê bình bảo thủ.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Affirmative Action
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Affirmative Action là gì? (hay Chính Sách Nâng Đỡ nghĩa là gì?) Định nghĩa Affirmative Action là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Affirmative Action / Chính Sách Nâng Đỡ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục