Annual Percentage Yield – APY
Annual Percentage Yield – APY là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Annual Percentage Yield – APY – Definition Annual Percentage Yield – APY – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Annual Percentage Yield – APY |
Tiếng Việt | Tỉ suất thu nhập hàng năm – APY |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | Tỉ suất thu nhập năm |
Ký hiệu/viết tắt | APY |
Định nghĩa – Khái niệm
Annual Percentage Yield – APY là gì?
Annual Percentage Yield (viết tắt là APY) hay tỷ suất lợi nhuận thực tế hàng năm Là tỷ suất lợi nhuận thực tế kiếm được từ một khoản tiền gửi tiết kiệm hoặc đầu tư có tính đến hiệu quả của lãi kép.
Không giống như lãi suất đơn, lãi kép được tính theo định kỳ và số tiền ngay lập tức được thêm vào số dư. Với mỗi giai đoạn tiếp theo, số dư tài khoản sẽ lớn hơn một chút, do đó tiền lãi trả cho số dư cũng lớn hơn.
- Annual Percentage Yield – APY là Tỉ suất thu nhập hàng năm – APY.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Công thức – Cách tính
APY = (1 + r)n – 1
(Trong đó r là tỉ suất lợi nhuận định kì; n là số kì tính toán trong 1 năm).
Phần trăm tính được giả định rằng quỹ sẽ duy trì trong công cụ đầu tư trong vòng 365 ngày
Ý nghĩa – Giải thích
Annual Percentage Yield – APY nghĩa là Tỉ suất thu nhập hàng năm – APY.
APY cũng tương tự như tỷ suất lợi nhuận năm. Tính hữu dụng của nó là khả năng tiêu chuẩn hóa các hợp đồng lãi suất khác nhau thành một con số tỷ lệ phần trăm hàng năm.
Definition: The annual percentage yield (APY) is the real rate of return earned on a savings deposit or investment taking into account the effect of compounding interest.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Giả sử bạn đang xem xét liệu có nên đầu tư vào trái phiếu không trả lãi định kì một năm mà trả lãi suất 6% khi đáo hạn hoặc một tài khoản thị trường tiền tệ có tỉ suất cao – 0,5% lãi kép hàng tháng. Thoạt nhìn, tỉ suất là bằng nhau vì 12 tháng nhân với 0,5% tương đương với 6%. Tuy nhiên, với những tác động của lãi kép trong khi tính APY, chúng tôi thấy rằng đầu tư thứ hai mang lại tỉ suất 6,17%, là 1,005 ^ 12-1 = 0,0617.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Annual Percentage Yield – APY
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Annual Percentage Yield – APY là gì? (hay Tỉ suất thu nhập hàng năm – APY nghĩa là gì?) Định nghĩa Annual Percentage Yield – APY là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Annual Percentage Yield – APY / Tỉ suất thu nhập hàng năm – APY. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục