Annuity
Annuity là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Annuity – Definition Annuity – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Annuity |
Tiếng Việt | Niên khoản, Khoản Niên Kim |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Annuity là gì?
Hợp đồng đầu tư được mua từ một công ty bảo hiểm nhân thọ, bảo đảm thanh toán tại một thời điểm nào đó trong tương lai, thường là sau khi về hưu. Niên khoản cố định chi trả thu nhập bằng đông dollar cố định cho số năm được xác định trước, hoặc cho những năm còn lại của người nhận trợ cấp hàng năm. Niên khoản khả biến thanh toán lợi nhuận đầu tư tùy theo giá trị thị trường của chứng khoán sở hữu (cổ phiếu, trái phiếu, hay chứng khoán thị trường tiền tệ) và được thiết kế để bảo toàn sức mua.
- Annuity là Niên khoản, Khoản Niên Kim.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Annuity
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Annuity là gì? (hay Niên khoản, Khoản Niên Kim nghĩa là gì?) Định nghĩa Annuity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Annuity / Niên khoản, Khoản Niên Kim. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục