Apprentice
Apprentice là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Apprentice – Definition Apprentice – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Apprentice |
Tiếng Việt | Người Học Nghề, Người Học Việc |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Apprentice là gì?
Người học việc là người đang thực hiện chương trình. Người học việc là một nhân viên dành phần lớn thời gian của họ để làm vai trò toàn thời gian, cũng như 20% thời gian của họ để đào tạo ngoài công việc để đạt được trình độ học vấn.
- Apprentice là Người Học Nghề, Người Học Việc.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Apprentice nghĩa là Người Học Nghề, Người Học Việc.
Người học nghề thường là người đảm nhận hệ thống học một nghề thủ công hay buôn bán từ một người đã tham gia vào nghề đó và trả tiền cho việc hướng dẫn bằng một số năm làm việc nhất định. Các điều khoản về học nghề được quy định bởi nhiều thỏa ước lao động cũng như pháp luật. Hệ thống học việc của Hoa Kỳ, được thành lập vào năm 1937, được mô phỏng theo luật Wisconsin năm 1911 nêu tên 200 nghề nghiệp được hưởng lợi từ các chương trình học nghề. Một số nghề như hệ thống ống nước và nghề mộc, yêu cầu thời gian học việc bắt buộc.
Definition: An apprentice is the person who is doing the programme. An apprentice is an employee who spends most of their time doing a full-time role, as well as 20% of their time in off-the-job training working towards an academic qualification.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Apprentice
- Apprenticeship
- Legal
- Người Học Nghề, Người Học Việc tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Apprentice là gì? (hay Người Học Nghề, Người Học Việc nghĩa là gì?) Định nghĩa Apprentice là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Apprentice / Người Học Nghề, Người Học Việc. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục