Arbitrage
Arbitrage là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Arbitrage – Definition Arbitrage – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Arbitrage |
Tiếng Việt | Kinh Doanh Chênh Lệch Giá; Mua Bán Song Hành |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Arbitrage là gì?
1. Việc kiếm lợi bằng việc mua chứng khoán, tiền tệ hay tài sản với giá thấp tại một thị trường và bán với giá cao tại thị trường khác. Người làm việc này gọi là người trung gian.
- Arbitrage là Kinh Doanh Chênh Lệch Giá; Mua Bán Song Hành.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Arbitrage nghĩa là Kinh Doanh Chênh Lệch Giá; Mua Bán Song Hành.
Việc mua và bán chứng khoán, trái phiếu, hàng hoá cùng loại cùng lúc trên hai hay nhiêu thị trường để kiếm lợi nhuận từ chênh lệch giá. Thí dụ nhà mua bán song hành cùng lúc mua một hợp đồng về vàng tại thị trường New York và bán cùng lúc một hợp đồng về vàng tại thị trường Chicago họ kiếm được lợi nhuận vì lúc đó giá ở hai thị trường khác nhau (Người mua bán song hành có giá bán cao hơn giá mua). Mua bán song hành theo chỉ số sẽ khai thác chênh lệch giá giữa hợp đồng futures chỉ số chứng khoán và giá chứng khoán cơ sở. Bằng cách tận dụng chênh lệnh giá tiền giữa các thị trường, nhà mua bán song hành thực hiện chức năng kinh tế làm cho mua bán tại các thị trường này có hiệu quả hơn.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Arbitrage
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Arbitrage là gì? (hay Kinh Doanh Chênh Lệch Giá; Mua Bán Song Hành nghĩa là gì?) Định nghĩa Arbitrage là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Arbitrage / Kinh Doanh Chênh Lệch Giá; Mua Bán Song Hành. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục