Assembly Of Supplied Parts And Components
Assembly Of Supplied Parts And Components là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Assembly Of Supplied Parts And Components – Definition Assembly Of Supplied Parts And Components – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Assembly Of Supplied Parts And Components |
Tiếng Việt | Lắp Ráp Các Bộ Phận Và Linh Kiện Được Cung Cấp |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Assembly Of Supplied Parts And Components là gì?
- Assembly Of Supplied Parts And Components là Lắp Ráp Các Bộ Phận Và Linh Kiện Được Cung Cấp.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Assembly Of Supplied Parts And Components
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Assembly Of Supplied Parts And Components là gì? (hay Lắp Ráp Các Bộ Phận Và Linh Kiện Được Cung Cấp nghĩa là gì?) Định nghĩa Assembly Of Supplied Parts And Components là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Assembly Of Supplied Parts And Components / Lắp Ráp Các Bộ Phận Và Linh Kiện Được Cung Cấp. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục