Assessment
Assessment là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Assessment – Definition Assessment – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Assessment |
Tiếng Việt | Sự đánh giá |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Assessment là gì?
Đây là việc xảy ra khi giá trị của một tài sản phải được xác định cho mục đích thuế. Thuật ngữ này cũng được sử dụng thay cho khái niệm thuế được áp thực tế trong nhiều trường hợp. Sự đánh giá được thực hiện hàng năm trên một số tài sản như nhà và xe hơi. Các đánh giá khác có thể chỉ được thực hiện một lần.
- Assessment là Sự đánh giá.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Assessment nghĩa là Sự đánh giá.
Sự đánh giá có thể được thực hiện theo nhiều tiêu chí khác nhau. Ví dụ, nhà ở được định giá theo điều kiện vật lý của chúng, cũng như giá trị tương đương của các nhà xung quanh. Thuế tài sản trên xe ô tô được đánh giá theo giá trị sổ sách.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Assessment
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Assessment là gì? (hay Sự đánh giá nghĩa là gì?) Định nghĩa Assessment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Assessment / Sự đánh giá. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục