Asset Play
Asset Play là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Asset Play – Definition Asset Play – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Asset Play |
Tiếng Việt | Cổ phiếu asset play |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Asset Play là gì?
Là loại cổ phiếu được định giá không chính xác có tính hấp dẫn cao bởi giá trị tải sản kết hợp của nó lớn hơn giá trị vốn hóa thị trường.
- Asset Play là Cổ phiếu asset play.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Asset Play nghĩa là Cổ phiếu asset play.
Loại cổ phiếu này được gọi là “asset play” bởi vì động lực cho quyết định mua chủ yếu là do tài sản của công ty được chào bán ra thị trường với giá tương đối rẻ. Các nhà đầu tư mua cổ phiếu loại này với hy vọng sẽ có sự điều chỉnh về giá cả khiến cho giá trị vốn hóa của nó tăng, dẫn đến các khoản thu từ vốn.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Asset Play
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Asset Play là gì? (hay Cổ phiếu asset play nghĩa là gì?) Định nghĩa Asset Play là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Asset Play / Cổ phiếu asset play. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục