Audit Committee
Audit Committee là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Audit Committee – Definition Audit Committee – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Audit Committee |
Tiếng Việt | Ủy ban Kiểm toán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Audit Committee là gì?
Đây là một ủy ban điều hành của ban giám đốc trong một công ty chịu trách nhiệm giám sát báo cáo tài chính và công bố thông tin. Tất cả các công ty giao dịch công khai của Hoa Kỳ phải duy trì một ủy ban kiểm toán đủ điều kiện để được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán. Các thành viên của ủy ban phải được hợp thành từ các giám đốc độc lập bên ngoài, trong đó ít nhất một người có đủ năng lực như một chuyên gia tài chính.
- Audit Committee là Ủy ban Kiểm toán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Audit Committee nghĩa là Ủy ban Kiểm toán.
Ủy ban kiểm toán duy trì liên hệ với giám đốc tài chính (CFO) và kiểm soát viên của công ty. Các ủy ban kiểm toán có quyền bắt đầu các cuộc điều tra đặc biệt trong trường hợp họ nghi ngờ hoặc nhận thấy có vấn đề trong các hoạt động kế toán cũng như nhân sự. Vai trò của ủy ban kiểm toán bao gồm việc giám sát các báo cáo tài chính, các chính sách kế toán cũng như việc giám sát của kiểm toán viên độc lập bất kỳ hay việc tuân thủ quy định và thảo luận về chính sách quản lý rủi ro với nhà quản lý.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Audit Committee
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Audit Committee là gì? (hay Ủy ban Kiểm toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Audit Committee là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Audit Committee / Ủy ban Kiểm toán. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục