Automatic Transfer Service – ATS

    Automatic Transfer Service – ATS là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Automatic Transfer Service – ATS – Definition Automatic Transfer Service – ATS – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Dịch vụ chuyển khoản tự động – ATS
    Chủ đề Kinh tế
    Ký hiệu/viết tắt ATS

    Định nghĩa – Khái niệm

    Automatic Transfer Service – ATS là gì?

    Một dịch vụ của ngân hàng, mang cả ý nghĩa tổng quát lẫn cụ thể. Với ý nghĩa tổng quát, dịch vụ này tự động chuyển tiền giữa các tài khoản của khách hàng. Ví dụ, việc chuyển thường xuyên một khoản tiền từ tài khoản thanh toán của khách hàng để trả một khoản vay, hay việc chuyển tiền hàng tháng từ tài khoản thanh toán sang tài khoản tiết kiệm.Cụ thể hơn, nó thể hiện việc bảo vệ thấu chi, điều này được thực hiện trong trường hợp việc chuyển tiền từ tài khoản tiết kiệm của khách hàng đến tài khoản thanh toán diễn ra tự động khi trong tài khoản thanh toán không có đủ tiền để trả các khoản cần chi hay duy trì mức dư nợ tối thiểu. Thông thường, ngân hàng sẽ chuyển chính xác số tiền cần thiết để chi trả séc chưa thanh toán. Khách hàng sẽ tránh việc bị tính phí thấu chi và những rắc rối liên quan tới việc séc bị trả lại.

    • Automatic Transfer Service – ATS là Dịch vụ chuyển khoản tự động – ATS.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Automatic Transfer Service – ATS nghĩa là Dịch vụ chuyển khoản tự động – ATS.

    Năm 1970, tài khoản ATS lần đầu tiên được giới thiệu sử dụng bởi quỹ tiết kiệm và cho vay và các ngân hàng tiết kiệm, nhằm cạnh tranh với các ngân hàng thương mại truyền thống. Theo Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed), các loại tài khoản cổ phiếu ATS được liệt kê ở trong M1 bao hàm séc du lịch, các khoản ký gửi không kỳ hạn và tiền gửi thanh toán khác (ví dụ lệnh rút tiền khả nhượng (NOW) và hối phiếu của tổ chức tín dụng).Với lãi suất thấp cho các tài khoản thanh toán, những thỏa thuận này là chỉ tiêu chứ không hẳn là ngoại lệ, đặc biệt dành cho tài khoản thanh toán tại các công ty môi giới. Tài khoản tự động chuyển tiền là dành cho các cá nhân và doanh nghiệp tư nhân, các tổ chức, đơn vị thuộc chính phủ, còn các doanh nghiệp khác không đủ điều kiện để mở loại tài khoản này.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Automatic Transfer Service – ATS

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Automatic Transfer Service – ATS là gì? (hay Dịch vụ chuyển khoản tự động – ATS nghĩa là gì?) Định nghĩa Automatic Transfer Service – ATS là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Automatic Transfer Service – ATS / Dịch vụ chuyển khoản tự động – ATS. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây