Back-to-back Commitment
Back-to-back Commitment là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Back-to-back Commitment – Definition Back-to-back Commitment – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Back-to-back Commitment |
Tiếng Việt | Cam Kết Giáp Lưng, Cam Kết Hỗ Tương |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Back-to-back Commitment là gì?
Một cam kết ngược lại là một cam kết thực hiện một khoản vay mang đi thứ hai mà cõng một khoản vay khác. Với cam kết hỗ trợ, một khi các điều khoản của khoản vay đầu tiên được thỏa mãn, họ sẽ được đưa vào khoản vay thứ hai.
- Back-to-back Commitment là Cam Kết Giáp Lưng, Cam Kết Hỗ Tương.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Back-to-back Commitment nghĩa là Cam Kết Giáp Lưng, Cam Kết Hỗ Tương.
Cam kết quay lại được sử dụng để giảm thiểu rủi ro từ phía người cho vay. Ví dụ, nếu một ngân hàng cho vay tiền với thỏa thuận rằng ngân hàng thứ hai sẽ mua khoản vay đó vào một ngày sau đó, thì ngân hàng phát hành khoản vay giảm thiểu rủi ro bằng cách chỉ chịu trách nhiệm trong một thời gian ngắn của khoản vay; trách nhiệm sẽ được chuyển cho ngân hàng mua khoản vay sau một thời gian định trước.
Definition: A back-to-back commitment is a commitment to make a second take-out loan that piggybacks another loan. With a back-to-back commitment, once the terms of the first loan are satisfied, they will be rolled into the second loan.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ điển hình nhất về cam kết hỗ trợ là khi ngân hàng cho vay xây dựng để xây nhà. Sau khi ngôi nhà được xây dựng và giấy chứng nhận cư trú được cấp, ngân hàng sẽ thực hiện một khoản vay mới, có thể là khoản vay thế chấp đầu tiên, để đưa ra khoản vay xây dựng. Cam kết của ngân hàng sẽ chỉ định các điều kiện phải được đáp ứng để cam kết tài trợ cho khoản vay thứ hai có hiệu lực.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Back-to-back Commitment
- Secured Debt
- Loan Commitment Definition
- Secured Creditor
- Loan
- Non-Recourse Finance
- Closed-end Mortgage
- Cam Kết Giáp Lưng, Cam Kết Hỗ Tương tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Back-to-back Commitment là gì? (hay Cam Kết Giáp Lưng, Cam Kết Hỗ Tương nghĩa là gì?) Định nghĩa Back-to-back Commitment là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Back-to-back Commitment / Cam Kết Giáp Lưng, Cam Kết Hỗ Tương. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục