Barometer
Barometer là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Barometer – Definition Barometer – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Barometer |
Tiếng Việt | Phong Vũ Biểu Của Nền Kinh Tế |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Barometer là gì?
Phong vũ biểu là các điểm dữ liệu đại diện cho xu hướng hay tâm lý trên thị trường hay nền kinh tế nói chung. Chỉ số Standard & Poor’s 500 và chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones (DJIA) đóng vai trò là thước đo hiệu suất của thị trường chứng khoán và thường được sử dụng làm thước đo cho toàn bộ nền kinh tế Hoa Kỳ. Việc một chỉ số chứng khoán hay sàn giao dịch được sử dụng như một phong vũ biểu cho sức khỏe kinh tế quốc gia là điều khá phổ biến. Phong vũ biểu cũng có thể được sử dụng để đo lường hành vi ở cấp độ người tiêu dùng.
- Barometer là Phong Vũ Biểu Của Nền Kinh Tế.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Barometer nghĩa là Phong Vũ Biểu Của Nền Kinh Tế.
Trong khí tượng học, các phong vũ biểu dự đoán một cơn bão sắp tới bằng cách đo những thay đổi của áp suất khí quyển. Bằng cách tương tự, việc đọc phong vũ biểu về thị trường hay nền kinh tế có thể tạo ấn tượng về cảm tính hoặc xu hướng thay đổi. Các chỉ báo cảm xúc có thể được sử dụng bởi các nhà đầu tư để xem mức độ lạc quan hay bi quan của mọi người về thị trường hay điều kiện kinh tế hiện tại.
Phong vũ biểu thường là các điểm dữ liệu tuần tự đo hướng và sức mạnh của các xu hướng từ các nền kinh tế toàn cầu đến người tiêu dùng ở các khu vực cụ thể. Các phép đo này có thể được sử dụng như các chỉ báo xu hướng đơn lẻ hay được tổng hợp và đánh giá cho các điểm dữ liệu tương quan.
Nói chung, sự tương quan dữ liệu cao cho thấy xu hướng có sức kéo và có thể đang xây dựng sức mạnh, trong khi các phép đo cho thấy các tín hiệu hỗn hợp có thể chỉ ra thị trường không định hướng. Ví dụ về phong vũ biểu kinh tế bao gồm tỷ lệ thất nghiệp, việc làm và tỷ lệ lạm phát.
Definition: Barometers are data points that represent trends or sentiment in the market or the general economy. The Standard & Poor’s 500 Index and the Dow Jones Industrial Average (DJIA) serve as barometers of stock market performance, and are often used as barometers for the U.S. economy as a whole. It is quite common for a stock index or exchange to be used as a barometer for national economic health. Barometers can also be used to measure behavior at the consumer level.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, một chỉ báo tâm lý người tiêu dùng như báo cáo tâm lý người tiêu dùng Michigan, cho thấy sự bi quan có thể khiến các công ty ít dự trữ hàng tồn kho hơn, vì họ có thể sợ rằng người tiêu dùng sẽ không chi tiêu.
Ví dụ, doanh số bán hàng tại các nhà hàng cao cấp chậm lại trong khi doanh thu tại các quán ăn nhanh tăng có thể là dấu hiệu cho thấy người tiêu dùng đang chiếm ưu thế trong chi tiêu của họ.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Barometer
- Composite Index
- Employment Situation Report
- S&P 500/Citigroup Value Index
- Super Bowl Indicator
- Initial Claims
- Index
- Phong Vũ Biểu Của Nền Kinh Tế tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Barometer là gì? (hay Phong Vũ Biểu Của Nền Kinh Tế nghĩa là gì?) Định nghĩa Barometer là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Barometer / Phong Vũ Biểu Của Nền Kinh Tế. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục