Bifurcation
Bifurcation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Bifurcation – Definition Bifurcation – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Bifurcation |
Tiếng Việt | Lưỡng cực |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Bifurcation là gì?
Đây là việc chia một tổng thể lớn hơn hoặc cơ thể chính thành hai đơn vị nhỏ hơn và riêng biệt. Lưỡng cực có thể xảy ra khi một công ty chia thành hai bộ phận riêng biệt, từ đó tạo ra hai công ty mới, mỗi công ty có thể phát hành cổ phiếu cho các cổ đông. Các cổ đông trong công ty ban đầu được phát hành cổ phiếu của công ty mới thông qua việc tổ chức lại công ty. Các công ty có thể tìm kiếm sự lưỡng cực cho các lợi thế nhất định về thuế.
- Bifurcation là Lưỡng cực.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Bifurcation nghĩa là Lưỡng cực.
Lưỡng cực (Bifurcation), vì nó liên quan đến tài chính, thường đề cập đến việc chia một công ty thành hai công ty riêng biệt. Điều này có thể cung cấp lợi thế về thuế cho công ty cũng như tăng cơ hội tài chính cho các cổ đông. Thuật ngữ lưỡng cực có các ứng dụng khác trong luật pháp, thủy văn học, động lực học, toán học, kinh tế học, hóa học, giải phẫu và sinh lý học. Trong mỗi ứng dụng, phép lưỡng cực đề cập đến sự phân tách ở hai trong một nguyên tố hay hệ thống nhất định, như sự phân tách của một nguyên tử hydro đơn lẻ tham gia vào hai liên kết hydro.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Bifurcation
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Bifurcation là gì? (hay Lưỡng cực nghĩa là gì?) Định nghĩa Bifurcation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Bifurcation / Lưỡng cực. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục