Big Mac
Big Mac là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Big Mac – Definition Big Mac – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Big Mac |
Tiếng Việt | Chỉ Số Big Mac |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | Big Mac Index |
Định nghĩa – Khái niệm
Big Mac là gì?
Chỉ số Big Mac là một cuộc khảo sát được tạo bởi tạp chí The economist vào năm 1986 để đo ngang giá sức mua (PPP) giữa các quốc gia, sử dụng giá của 1 chiếc Big Mac (loại Hamburger của McDonald) làm chuẩn.
Ngang giá sức mua là một lý thuyết kinh tế trong đó giả định rằng tỷ giá hối đoái theo thời gian sẽ thay đổi theo hướng ngang giá / bình đẳng xuyên biên giới quốc gia với giá được tính cho một giỏ hàng hóa giống hệt nhau. Trong trường hợp này, giỏ hàng hóa là một chiếc Big Mac của MacDonald.
- Big Mac là Chỉ Số Big Mac.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Big Mac nghĩa là Chỉ Số Big Mac.
Lý thuyết “Burger” dựa trên thuyết ngang giá sức mua của tiền tệ, tin rằng một Đô la mỹ cần phải mua được một lượng hàng hóa như nhau trên tất cả các quốc gia.
Bởi vậy trong dài hạn tỷ giá hối đoái giữa đồng tiền hai nước bất kỳ sẽ dịch chuyển theo hướng cân bằng giá của một rổ hàng hóa và dịch vụ ở mỗi quốc gia. Và “rổ” hàng hóa mà chúng ta thường nghiên cứu có tên gọi Big Mac của McDonald được áp dụng trên 120 quốc gia.
Chỉ số ngang giá sức mua Big Mac chính là tỷ giá hối đoái mà khi đó giá của một chiếc Hamburger ở Hoa Kỳ bằng với giá ở quốc gia khác. So sánh tỷ giá hối đoái thực tế với chỉ số ngang giá sức mua Big Mac có thể giúp nhà nghiên cứu đánh giá xem đồng tiền của một quốc gia được đánh giá cao hơn hay thấp hơn giá trị thực của nó. Người ta còn sử dụng chỉ số này để so sánh giá trị của một đồng tiền tại những thời điểm khác nhau
Definition: The Big Mac index is a survey created by The Economist magazine in 1986 to measure purchasing power parity (PPP) between nations, using the price of a McDonald’s Big Mac as the benchmark.
Purchasing power parity is an economic theory which states that exchange rates over time should move in the direction of equality across national borders in the price charged for an identical basket of goods. In this case, the basket of goods is a Big Mac.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Vào tháng 1 năm 2019, The economist đã kết luận rằng đồng bảng Anh bị định giá thấp hơn 27% so với đồng đô la Mỹ, dựa trên Chỉ số Big Mac. Đó là, một chiếc Big Mac có giá 5,58 đô la Mỹ và 3,19 bảng Anh ở Hoa Kỳ. Sự khác biệt đó cho thấy tỷ giá hối đoái được hiểu là 0,57%, nhưng tỷ giá hối đoái thực tế tại thời điểm đó là 0,78%
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Big Mac
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Big Mac là gì? (hay Chỉ Số Big Mac nghĩa là gì?) Định nghĩa Big Mac là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Big Mac / Chỉ Số Big Mac. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục