Boilerplate
Boilerplate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Boilerplate – Definition Boilerplate – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Boilerplate |
Tiếng Việt | Bản mẫu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Boilerplate là gì?
Việc tiêu chuẩn hóa cấu trúc và ngôn ngữ của một tài liệu pháp lý. Điều này dẫn đến việc thực hiện trong thực tế diễn ra nhanh hơn và hiệu quả hơn về mặt điền và xử lý tài liệu.
- Boilerplate là Bản mẫu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Boilerplate nghĩa là Bản mẫu.
Ví dụ như một ngân hàng có hợp đồng tiêu chuẩn cho tất cả những người đăng ký vay mua nhà.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Boilerplate
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Boilerplate là gì? (hay Bản mẫu nghĩa là gì?) Định nghĩa Boilerplate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Boilerplate / Bản mẫu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục