Borrowing Base
Borrowing Base là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Borrowing Base – Definition Borrowing Base – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Borrowing Base |
Tiếng Việt | Số Căn Bản Được Vay |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Borrowing Base là gì?
Số tiền mà người cho vay sẵn lòng tạm ứng theo giá trị của tài sản thế chấp. Số căn bản được vay được xác đinh bằng cách nhân giá trị tài sản thế chấp được giao (các khoản phải thu, hàng tồn kho, thiết bị) với hệ số chiết khấu, một quá trình được biết đến như tiền bảo chứng. Trong tài trợ khoản phải thu, người cho vay có thể đồng ý tạm ứng 80% các khoản phải thu hiện tại. Ví dụ, số căn bản được vay khi cầm cố các khoản phải thu 200,000$ là 160,000$. Theo thông lệ, các khoản phải thu đảm bảo chất lượn thì số căn bản được vay cao hơn (và chênh lệch nhỏ hơn) hàng tồn kho, vì các khoản phải thu chuyển thành tiền mặt nhanh hơn.
- Borrowing Base là Số Căn Bản Được Vay.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Borrowing Base
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Borrowing Base là gì? (hay Số Căn Bản Được Vay nghĩa là gì?) Định nghĩa Borrowing Base là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Borrowing Base / Số Căn Bản Được Vay. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục