Branch Banking

    Branch Banking là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Branch Banking – Definition Branch Banking – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Nghiệp Vụ Ngân Hàng Chi Nhánh
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Branch Banking là gì?

    Nghiệp vụ ngân hàng tại nhiều trụ sở, thông thường là nhận tiền gửi hay cho vay nhằm giảm áp lực tại văn phòng chính của ngân hàng. Nghiệp vụ ngân hàng chi nhánh đã phát triển với những thay đổi quan trọng từ những năm 1980, để các ngân hàng đáp ứng thị trường dịch vụ tài chính toàn quốc một cách cạnh tranh hơn. Những năm 1980, các giới hạn luật định về lập chi nhánh ngân hàng, như Đạo luật McFadden thập kỷ 1920, hạn chế lập chi nhánh tại bang có trụ sở ngân hàng cuốc cùng đã được bãi bỏ. Đạo luật Ngân hàng liên tiểu bang Riegel-Neal & Hiệu quả Chi nhánh năm 1994, ủy quyền cho các ngân hàng đã vốn hóa tốt được mua lại các trụ sở ngân hàng, hay mở các trụ sở mới trên toàn Hoa Kỳ, bên ngoài tiểu bang có trụ sở chính của họ sau 1/6/1997. Hầu hết các tiểu bang thông qua các đạo luật cho phép lập chi nhánh liên bang trước kỳ hạn đó.

    • Branch Banking là Nghiệp Vụ Ngân Hàng Chi Nhánh.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Branch Banking

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Branch Banking là gì? (hay Nghiệp Vụ Ngân Hàng Chi Nhánh nghĩa là gì?) Định nghĩa Branch Banking là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Branch Banking / Nghiệp Vụ Ngân Hàng Chi Nhánh. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây