Call to Action (CTA)

    Call to Action (CTA) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Call to Action (CTA) – Definition Call to Action (CTA) – Kinh doanh Kiến thức thị trường

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Kêu gọi hành động (CTA)
    Chủ đề Kinh doanh Kiến thức thị trường
    Ký hiệu/viết tắt CTA

    Định nghĩa – Khái niệm

    Call to Action (CTA) là gì?

    Lời kêu gọi hành động (CTA) là một thuật ngữ tiếp thị đề cập đến bước tiếp theo mà nhà tiếp thị muốn khán giả hay người đọc của mình thực hiện. CTA có thể có liên kết trực tiếp đến bán hàng. Ví dụ: Nó có thể hướng dẫn người đọc nhấp vào nút mua để hoàn tất giao dịch bán hay có thể chỉ đơn giản là đưa khán giả tiến xa hơn để trở thành người tiêu dùng hàng hóa hay dịch vụ của công ty đó. CTA có thể gợi ý rằng người đọc đăng ký một bản tin có chứa các bản cập nhật sản phẩm, chẳng hạn. Để có hiệu quả, CTA phải rõ ràng và phải tuân theo ngay thông điệp tiếp thị.

    • Call to Action (CTA) là Kêu gọi hành động (CTA).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Kiến thức thị trường.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Call to Action (CTA) nghĩa là Kêu gọi hành động (CTA).

    Bản chất của CTA thay đổi tùy theo phương tiện quảng cáo. Ví dụ: Quảng cáo truyền hình cho một tổ chức từ thiện có thể kết thúc bằng CTA hướng mọi người gọi đến số 1-800 hay truy cập trang web, trong khi bản tin điện tử hàng tháng của tổ chức từ thiện có thể chỉ chứa nút “quyên góp ngay bây giờ” trong phần nội dung.

    Trong bối cảnh đó, có cả lời kêu gọi hành động cứng và mềm, tùy thuộc vào vị trí của khách hàng trong hành trình mua sản phẩm. Ví dụ: Một lời kêu gọi hành động nhẹ nhàng hơn khi khách hàng chỉ đơn giản là đang tìm hiểu về một sản phẩm hay thương hiệu mới có thể mời họ tìm hiểu thêm. Các CTA trực tiếp hơn khác có ngôn ngữ như “mua ngay bây giờ”.

    Definition: A call to action (CTA) is a marketing term that refers to the next step a marketer wants its audience or reader to take. The CTA can have a direct link to sales. For example, it can instruct the reader to click the buy button to complete a sale or it can simply move the audience further along towards becoming a consumer of that company’s goods or services. The CTA can suggest that the reader subscribe to a newsletter that contains product updates, for example. To be effective, a CTA should be obvious and should immediately follow the marketing message.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ, quy trình có thể bắt đầu với một CTA để khách hàng tiềm năng thử đăng ký dùng thử và sau đó tiếp tục với một số CTA điểm giữa để khuyến khích nâng cấp. Điều này có thể được theo sau với một CTA “cuối cùng” để duy trì quyền truy cập nếu khách hàng tiềm năng chưa được chuyển đổi. Tiếp theo, có thể có một CTA bổ sung được gửi trong một khoảng thời gian nhất định sau CTA “cuối cùng” kèm theo chiết khấu hay sự lôi kéo khác đối với khách hàng tiềm năng. Mỗi hành động CTA có thể được diễn đạt khác nhau dựa trên cả CTA cuối cùng mà khách hàng tiềm năng đã bỏ qua và phản hồi từ tất cả khách hàng tiềm năng từ các bài kiểm tra AB.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Call to Action (CTA)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Kiến thức thị trường Call to Action (CTA) là gì? (hay Kêu gọi hành động (CTA) nghĩa là gì?) Định nghĩa Call to Action (CTA) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Call to Action (CTA) / Kêu gọi hành động (CTA). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây