Capital Formation
Capital Formation là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Capital Formation – Definition Capital Formation – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Capital Formation |
Tiếng Việt | Sự Hình Thành Vốn |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Capital Formation là gì?
Hình thành vốn là một thuật ngữ dùng để mô tả sự tích lũy vốn ròng trong thời kỳ kế toán cho một quốc gia cụ thể. Thuật ngữ này đề cập đến việc bổ sung tư liệu sản xuất như thiết bị, công cụ, tài sản vận tải và điện. Các quốc gia cần tư liệu sản xuất để thay thế những tư liệu cũ được sử dụng để sản xuất hàng hóa và dịch vụ. Nếu một quốc gia không thể thay thế tư liệu sản xuất khi chúng hết thời gian hữu dụng, thì sản xuất sẽ suy giảm. Nói chung, sự hình thành vốn của một nền kinh tế càng cao thì một nền kinh tế có thể tăng thu nhập tổng hợp càng nhanh.
- Capital Formation là Sự Hình Thành Vốn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Capital Formation nghĩa là Sự Hình Thành Vốn.
Sản xuất nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn có thể dẫn đến tăng mức thu nhập quốc dân. Để tích lũy thêm vốn, một quốc gia cần tạo ra các khoản tiết kiệm và đầu tư từ tiết kiệm hộ gia đình hay dựa trên chính sách của chính phủ. Các quốc gia có tỷ lệ tiết kiệm hộ gia đình cao có thể tích lũy tiền để sản xuất tư liệu sản xuất nhanh hơn và chính phủ điều hành thặng dư có thể đầu tư thặng dư vào tư liệu sản xuất.
Definition: Capital formation is a term used to describe the net capital accumulation during an accounting period for a particular country. The term refers to additions of capital goods, such as equipment, tools, transportation assets, and electricity. Countries need capital goods to replace the older ones that are used to produce goods and services. If a country cannot replace capital goods as they reach the end of their useful lives, production declines. Generally, the higher the capital formation of an economy, the faster an economy can grow its aggregate income.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ về sự hình thành vốn, Caterpillar (CAT) là một trong những nhà sản xuất thiết bị xây dựng lớn nhất trên thế giới. CAT sản xuất thiết bị mà các công ty khác sử dụng để tạo ra hàng hóa và dịch vụ. Công ty là một công ty giao dịch công khai và gây quỹ bằng cách phát hành cổ phiếu và nợ. Nếu những người tiết kiệm trong gia đình chọn mua một số cổ phiếu phổ thông mới của Caterpillar, công ty có thể sử dụng số tiền thu được để tăng sản lượng và phát triển các sản phẩm mới cho khách hàng của công ty. Khi các nhà đầu tư mua cổ phiếu và trái phiếu do các tập đoàn phát hành, các công ty có thể đặt vốn vào rủi ro để tăng sản lượng và tạo ra những cải tiến mới cho người tiêu dùng. Những hoạt động này bổ sung vào quá trình hình thành vốn chung của đất nước.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Capital Formation
- Investment
- Real Gross Domestic Product (GDP)
- Economics
- Managerial Accounting
- Aggregate Demand
- Operating Expenses / Operating Costs
- Sự Hình Thành Vốn tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Capital Formation là gì? (hay Sự Hình Thành Vốn nghĩa là gì?) Định nghĩa Capital Formation là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Capital Formation / Sự Hình Thành Vốn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục