Cash or Deferred Arrangement (CODA)

    Cash or Deferred Arrangement (CODA) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Cash or Deferred Arrangement (CODA) – Definition Cash or Deferred Arrangement (CODA) – Tài chính cá nhân Kế hoạch nghỉ hưu

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tiền mặt hoặc Arrangement thu nhập hoãn lại (CODA)
    Chủ đề Tài chính cá nhân Kế hoạch nghỉ hưu

    Định nghĩa – Khái niệm

    Cash or Deferred Arrangement (CODA) là gì?

    Loading…

    • Cash or Deferred Arrangement (CODA) là Tiền mặt hoặc Arrangement thu nhập hoãn lại (CODA).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính cá nhân Kế hoạch nghỉ hưu.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Cash or Deferred Arrangement (CODA)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính cá nhân Kế hoạch nghỉ hưu Cash or Deferred Arrangement (CODA) là gì? (hay Tiền mặt hoặc Arrangement thu nhập hoãn lại (CODA) nghĩa là gì?) Định nghĩa Cash or Deferred Arrangement (CODA) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cash or Deferred Arrangement (CODA) / Tiền mặt hoặc Arrangement thu nhập hoãn lại (CODA). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây