Charter
Charter là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Charter – Definition Charter – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Charter |
Tiếng Việt | Giấy Phép Công Ty, Điều Lệ Công Ty |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Charter là gì?
Điều lệ là một văn bản pháp lý chính thức thành lập một tổ chức công ty. Điều lệ do chính quyền quốc gia hay cấp tỉnh ban hành. Trước khi được điều lệ, công ty có thể đã tồn tại như một công ty hợp danh, sở hữu riêng hay cơ cấu tương tự. Hầu hết các điều lệ bao gồm tên công ty, địa điểm đặt trụ sở chính, ngày thành lập, số lượng hay loại cổ phiếu được phát hành và bất kỳ hạn chế nào đối với lĩnh vực hoạt động kinh doanh hay phát hành thêm cổ phiếu.
- Charter là Giấy Phép Công Ty, Điều Lệ Công Ty.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Charter nghĩa là Giấy Phép Công Ty, Điều Lệ Công Ty.
Điều lệ quy định mục đích kinh doanh, tình trạng lợi nhuận hay phi lợi nhuận của công ty và chỉ định, với tên và địa chỉ, đại lý đã đăng ký của công ty. Đại lý đã đăng ký là người có thể thay mặt doanh nghiệp ký hay chấp nhận các văn bản pháp lý. Thông tin điều lệ khác bao gồm dữ liệu về tài sản của công ty, thành phần hội đồng quản trị và cơ cấu quyền sở hữu.
Doanh nghiệp phải nộp điều lệ của mình tại cơ quan có thẩm quyền nơi nó đặt trụ sở chính, mặc dù nó có thể hoạt động ở nơi khác. Điều lệ sẽ chỉ liệt kê văn phòng trung tâm. Tại Hoa Kỳ, thư ký văn phòng tiểu bang của một tiểu bang xử lý các hồ sơ điều lệ và bảo trì. Doanh nghiệp trả phí thuê tàu cho nhà nước và thuế nhượng quyền hàng năm.
Doanh nghiệp phải nộp điều lệ của mình trước khi giao dịch hợp pháp với tư cách là một công ty. Nếu không làm như vậy, chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm cá nhân về các khoản nợ và thiệt hại.
Definition: A charter is a legal document that formally establishes a corporate entity. Charters are issued by national or provincial governments. Before being chartered, the company may have existed as a partnership, sole proprietorship or similar structure. Most charters include the corporation’s name, the location of its head office, the date of incorporation, the amount or type of stock to be issued, and any restrictions on areas of business activity or further share issuance.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, nếu mệnh giá của cổ phiếu đã phát hành thay đổi hay trọng tâm kinh doanh thay đổi, tập đoàn sẽ đệ trình yêu cầu thay đổi điều lệ với ngoại trưởng. Doanh nghiệp cũng có thể đề xuất điều lệ sửa đổi nếu số lượng giám đốc thay đổi, thành viên hội đồng quản trị thay đổi hay công ty chuyển địa điểm chính.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Charter
- Articles Of Incorporation
- Corporate Charter
- Qualified Charitable Organization Defined
- Company
- Tax-Exempt
- Fiduciary
- Giấy Phép Công Ty, Điều Lệ Công Ty tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Charter là gì? (hay Giấy Phép Công Ty, Điều Lệ Công Ty nghĩa là gì?) Định nghĩa Charter là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Charter / Giấy Phép Công Ty, Điều Lệ Công Ty. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục