Chief Compliance Officer

    Chief Compliance Officer là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Chief Compliance Officer – Definition Chief Compliance Officer – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Giám Sát Trưởng
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Chief Compliance Officer là gì?

    Giám sát trưởng có tên viết tắt tiếng Anh là CCO, tuy nhiên nên tránh viết tắt từ này bởi nó trùng với cách viết tắt của nhà quản lý cấp cao hơn và của nhiều chức danh khác. Các giám sát trưởng của một công ty là người chủ yếu chịu trách nhiệm giám sát và quản lý các vấn đề tuân thủ trong công ty đó. Nói chung, một giám sát trưởng có trách nhiệm đảm bảo công ty mình tuân thủ các yêu cầu pháp lý, và công ty và các nhân viên của mình đang thực hiện theo đúng chính sách và thủ tục nội bộ. Giám sát trưởng thường phải lập báo cáo cho Tổng Giám đốc. Vai trò này từ lâu đã tồn tại tại các công ty hoạt động trong các ngành có quy định chặt chẽ như dịch vụ tài chính và y tế. Các trách nhiệm của vị trí này thường bao gồm việc tăng cường nỗ lực tuân thủ yêu cầu của doanh nghiệp, thiết kế và thực hiện kế hoạch kiểm soát nội bộ, quản lý kiểm tra và điều tra các vấn đề pháp lý và tuân thủ; và đáp ứng yêu cầu thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước.

    • Chief Compliance Officer là Giám Sát Trưởng.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Chief Compliance Officer

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Chief Compliance Officer là gì? (hay Giám Sát Trưởng nghĩa là gì?) Định nghĩa Chief Compliance Officer là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Chief Compliance Officer / Giám Sát Trưởng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây