Chief Financial Officer – CFO
Chief Financial Officer – CFO là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Chief Financial Officer – CFO – Definition Chief Financial Officer – CFO – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Chief Financial Officer – CFO |
Tiếng Việt | Giám Đốc Tài Chính |
Chủ đề | Kinh tế |
Ký hiệu/viết tắt | CFO |
Định nghĩa – Khái niệm
Chief Financial Officer – CFO là gì?
Giám đốc tài chính là một vị trí giám đốc phụ trách quản lí tài chính doanh nghiệp như: nghiên cứu, phân tích, xây dựng các kế hoạch tài chính; khai thác và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn, cảnh báo các nguy cơ đối với doanh nghiệp thông qua phân tích tài chính và đưa ra những dự báo đáng tin cậy trong tương lai.
- Chief Financial Officer – CFO là Giám Đốc Tài Chính.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Chief Financial Officer – CFO nghĩa là Giám Đốc Tài Chính.
Giám đốc tài chính là chức danh của một cá nhân trong tổ chức thể hiện được trách nhiệm và quyền lợi của họ trong tổ chức đó. Là một giám đốc tài chính phải đảm nhận các trọng trách quan trọng trong công ty, cụ thể:
- Bảo vệ và giữ gìn tài sản của công ty bằng phương pháp quản lí rủi ro hiệu quả và đảm bảo tính chính xác các loại sổ sách.
- Đảm bảo hoạt động tài chính cơ bản hiệu quả.
- Có chiến lược phát triển đồng nhất hoặc gia tăng hiệu quả cho chiến lược phát triển chung của công ty theo từng giai đoạn.
- Duy trì đảm bảo thấm nhuần tư tưởng về tư duy tài chính trong trong công ty khi thực hiện công việc cũng như trong việc đánh gia, chấp nhận rủi ro trong công ty.
Definition: A chief financial officer (CFO) is the senior executive responsible for managing the financial actions of a company. The CFO’s duties include tracking cash flow and financial planning as well as analyzing the company’s financial strengths and weaknesses and proposing corrective actions.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ anh A là giám đốc tài chính của một doanh nghiệp. Anh A chịu trách nhiệm quản lý tất cả các hoạt động về mảng tài chính của công ty và báo cáo trực tiếp tình hình, kết quả hoạt động và kế hoạch tài chính tới người điều hành cao nhất của doanh nghiệp.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Chief Financial Officer – CFO
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Chief Financial Officer – CFO là gì? (hay Giám Đốc Tài Chính nghĩa là gì?) Định nghĩa Chief Financial Officer – CFO là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Chief Financial Officer – CFO/ Giám Đốc Tài Chính. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục