Chief Information Officer – CIO
Chief Information Officer – CIO là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Chief Information Officer – CIO – Definition Chief Information Officer – CIO – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Chief Information Officer – CIO |
Tiếng Việt | Giám Đốc Thông Tin |
Chủ đề | Kinh tế |
Ký hiệu/viết tắt | CIO |
Định nghĩa – Khái niệm
Chief Information Officer – CIO là gì?
Giám đốc thông tin (CIO) là giám đốc điều hành công ty chịu trách nhiệm quản lý, triển khai và khả năng sử dụng của công nghệ thông tin và máy tính. Bởi vì công nghệ ngày càng phát triển và định hình lại các ngành công nghiệp trên toàn cầu, vai trò của CIO ngày càng phổ biến và tầm quan trọng. CIO phân tích các công nghệ khác nhau mang lại lợi ích như thế nào cho công ty hay cải thiện quy trình kinh doanh hiện có và sau đó tích hợp một hệ thống để hiện thực hóa lợi ích hay cải tiến đó.
- Chief Information Officer – CIO là Giám Đốc Thông Tin.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Chief Information Officer – CIO nghĩa là Giám Đốc Thông Tin.
Vai trò của CIO đã thay đổi trong nhiều thập kỷ. Trong những năm 1980, vị trí này mang tính kỹ thuật hơn khi các công ty duy trì các máy tính, cơ sở dữ liệu và mạng truyền thông nội bộ của họ. Trong những năm 2010, nhờ vào điện toán đám mây, truyền thông không dây, phân tích dữ liệu lớn và thiết bị di động, các CIO đã phát triển các chiến lược và hệ thống máy tính để giữ cho doanh nghiệp cạnh tranh trong thị trường toàn cầu thay đổi nhanh chóng. Một trách nhiệm chính của một CIO đương đại là dự đoán tương lai của các xu hướng công nghệ máy tính mang lại lợi thế cho doanh nghiệp so với các doanh nghiệp khác. Các hoạt động hàng ngày để duy trì một hệ thống máy tính thường thuộc về một người được gọi là giám đốc điều hành CNTT.
Số lượng CIO đã tăng lên rất nhiều cùng với việc mở rộng việc sử dụng CNTT và công nghệ máy tính trong các doanh nghiệp. CIO giải quyết các vấn đề như tạo trang web cho phép công ty tiếp cận nhiều khách hàng hơn hay tích hợp phần mềm kiểm kê mới để giúp quản lý tốt hơn việc sử dụng hàng tồn kho.
Definition: A chief information officer (CIO) is the company executive responsible for the management, implementation, and usability of information and computer technologies. Because technology is increasing and reshaping industries globally, the role of the CIO has increased in popularity and importance. The CIO analyzes how various technologies benefit the company or improve an existing business process and then integrates a system to realize that benefit or improvement.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Chief Information Officer – CIO
- Chief Technology Officer (CTO)
- Relationship Manager
- Vocational Degree
- Certified Information Systems Auditor (CISA)
- Middle Office
- Compliance Officer
- Giám Đốc Thông Tin tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Chief Information Officer – CIO là gì? (hay Giám Đốc Thông Tin nghĩa là gì?) Định nghĩa Chief Information Officer – CIO là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Chief Information Officer – CIO / Giám Đốc Thông Tin. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục