Civil Service Retirement System (CSRS)
Civil Service Retirement System (CSRS) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Civil Service Retirement System (CSRS) – Definition Civil Service Retirement System (CSRS) – Kế hoạch nghỉ hưu Tài khoản tiết kiệm hưu trí
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Civil Service Retirement System (CSRS) |
Tiếng Việt | Hệ thống hưu trí Dịch vụ dân sự (CSR) |
Chủ đề | Kế hoạch nghỉ hưu Tài khoản tiết kiệm hưu trí |
Định nghĩa – Khái niệm
Civil Service Retirement System (CSRS) là gì?
Loading…
- Civil Service Retirement System (CSRS) là Hệ thống hưu trí Dịch vụ dân sự (CSR).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kế hoạch nghỉ hưu Tài khoản tiết kiệm hưu trí.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Civil Service Retirement System (CSRS)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kế hoạch nghỉ hưu Tài khoản tiết kiệm hưu trí Civil Service Retirement System (CSRS) là gì? (hay Hệ thống hưu trí Dịch vụ dân sự (CSR) nghĩa là gì?) Định nghĩa Civil Service Retirement System (CSRS) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Civil Service Retirement System (CSRS) / Hệ thống hưu trí Dịch vụ dân sự (CSR). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục