Clawback
Clawback là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Clawback – Definition Clawback – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Clawback |
Tiếng Việt | Sự Thu Hồi |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Clawback là gì?
Có hai định nghĩa về thuật ngữ này: 1. Một lợi ích tài chính hay một lợi ích nào khác được cấp nhưng sau đó lại được thu hồi lại do một số hoàn cảnh đặc biệt. Một ví dụ phổ biến nhất cho trường hợp này đó là khi khoản trợ cấp cụ thể được đưa ra, khoản trợ cấp này có thể bị đánh thuế cho người được hưởng trợ cấp, nhưng nếu những khoản trợ cấp này được cấp trước khi xác minh một số điều kiện để hưởng trợ cấp thì những lợi ích từ trợ cấp phải được thu hồi lại. 2. Một sự giảm điểm của thị trường chứng khoán xẩy ra ngay sau khi thị trường chứng khoán có phiên tăng điểm.
- Clawback là Sự Thu Hồi.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Clawback
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Clawback là gì? (hay Sự Thu Hồi nghĩa là gì?) Định nghĩa Clawback là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Clawback / Sự Thu Hồi. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục