Clay-Clay
Clay-Clay là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Clay-Clay – Definition Clay-Clay – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Clay-Clay |
Tiếng Việt | Đất Sét- Đất Sét |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Clay-Clay là gì?
Một khía cạnh của HÀM SẢN XUẤT trong THUYẾT TĂNG TRƯỞNG không cho phép tỷ lệ vốn – lao động biến đổi trước hoặc sau khi thực hiện đầu tư. Cụm thuật ngữ “đất sét” dùng để chỉ vốn, do đất sét được cho là kém tính cán mỏng hơn so với “mát tít” (Xem PUTTY-CLAY and PUTTY- PUTTY).
- Clay-Clay là Đất Sét- Đất Sét.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Clay-Clay
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Clay-Clay là gì? (hay Đất Sét- Đất Sét nghĩa là gì?) Định nghĩa Clay-Clay là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Clay-Clay / Đất Sét- Đất Sét. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục