Collaborative Commerce (C-commerce)
Collaborative Commerce (C-commerce) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Collaborative Commerce (C-commerce) – Definition Collaborative Commerce (C-commerce) – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Collaborative Commerce (C-commerce) |
Tiếng Việt | Hợp tác thương mại (C-commerce) |
Chủ đề | Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh |
Định nghĩa – Khái niệm
Collaborative Commerce (C-commerce) là gì?
Thương mại hợp tác (C-commerce) là việc các bên kinh doanh khác nhau sử dụng công nghệ kỹ thuật số để tìm nguồn cung ứng sản phẩm, thực hiện giao dịch hay hoàn thành các quy trình kinh doanh tương tác tương tự. Nó là một danh mục con của thương mại điện tử.
- Collaborative Commerce (C-commerce) là Hợp tác thương mại (C-commerce).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.
Ý nghĩa – Giải thích
Collaborative Commerce (C-commerce) nghĩa là Hợp tác thương mại (C-commerce).
Thương mại hợp tác là giao dịch giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B) liên quan đến cộng đồng thương mại hay một phân khúc của ngành. Để cho phép hợp tác giữa các bên kinh doanh, người mua và người bán sử dụng các công cụ phần mềm tương thích trong chuỗi cung ứng và phân phối của họ. Do đó, thương mại C đôi khi được xem như một khía cạnh của quản lý chuỗi cung ứng.
Definition: Collaborative commerce (C-commerce) is the use of digital technologies by different business parties for sourcing products, making transactions or completing similar interactive business processes. It is a subcategory of e-commerce.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Collaborative Commerce (C-commerce)
- Electronic Commerce (e-commerce)
- Business-To-Business Advertising
- Enterprise Resource Planning (ERP)
- Order Management System (OMS)
- Systems Analysis
- Supply Chain Management (SCM): What You Need to Know
- Electronic Commerce (e-commerce)
- Understanding End-to-End in Business
- Vertical Integration
- Explaining Electronic Retailing (E-tailing) With Amazon and Alibaba
- How Distribution Management Works
- Hợp tác thương mại (C-commerce) tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Collaborative Commerce (C-commerce) là gì? (hay Hợp tác thương mại (C-commerce) nghĩa là gì?) Định nghĩa Collaborative Commerce (C-commerce) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Collaborative Commerce (C-commerce) / Hợp tác thương mại (C-commerce). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục