Collateral

    Collateral là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Collateral – Definition Collateral – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Vật Thế Chấp, Vật Bảo Đảm
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Collateral là gì?

    Tài sản được cầm cố làm bảo đảm thanh toán hay thực hiện nghĩa vụ nợ. Trong việc cho vay của ngân hàng, thông thường đó là vật có giá trị do người vay sở hữu. Nếu người đi vay không chi trả, tài sản cầm cố có thể được thanh lý và bán bởi người cho vay để hoàn tất hợp đồng gốc. Bốn loại thế chấp, được luật Thương Mại thống nhất công nhận, thường được sử dụng trong cho vay có bảo đảm: (1) Hàng hóa thương mại, (2) giấy tờ có giá (công cụ chuyển nhượng và chứng từ quyền sở hữu), (3) Tài sản vô hình, và (4) Tiền thu được từ kinh doanh (tiền mặt). Vật thế chấp được giao cho người cho vay có thể là tài sản được tài trợ, như trong cho vay căn cứ tài sản, trong đó tiền vay có thể được bảo đảm bởi hàng tồn kho kinh doanh hay các khoản phải thu. trong cho vay thế chấp mua nhà, người vay giao cho người cho vay thế chấp trên nhà cửa đang được mua.

    • Collateral là Vật Thế Chấp, Vật Bảo Đảm.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Collateral

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Collateral là gì? (hay Vật Thế Chấp, Vật Bảo Đảm nghĩa là gì?) Định nghĩa Collateral là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Collateral / Vật Thế Chấp, Vật Bảo Đảm. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây