Comfort Letter
Comfort Letter là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Comfort Letter – Definition Comfort Letter – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Comfort Letter |
Tiếng Việt | Thư Giải Trình |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Comfort Letter là gì?
Thư giải trình là một tài liệu kinh doanh nhằm đảm bảo cho người nhận rằng nghĩa vụ tài chính hoặc hợp đồng với một bên khác có thể và sẽ được đáp ứng. Người gửi thường là một kiểm toán viên hoặc kế toán độc lập.
- Comfort Letter là Thư Giải Trình.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Comfort Letter nghĩa là Thư Giải Trình.
Thư giải trình không đưa ra một cam kết có thể thực thi về mặt pháp lý nhưng truyền đạt khả năng của bên kia để thực hiện các điều khoản của thỏa thuận đang thảo luận. Một lá thư thoải mái còn được gọi là một lá thư về ý định hoặc trong một số trường hợp một ý kiến về khả năng thanh toán.
Definition: A comfort letter is a business document that is intended to assure the recipient that a financial or contractual obligation with another party can and will be met. The sender is often an independent auditor or accountant.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Comfort Letter
- IOU
- Bank Endorsement
- Negative Assurance
- Covenant
- Thư Giải Trình tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Comfort Letter là gì? (hay Thư Giải Trình nghĩa là gì?) Định nghĩa Comfort Letter là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Comfort Letter / Thư Giải Trình. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục