Compromise

    Compromise là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Compromise – Definition Compromise – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt (Sự) Hòa Giải; Thỏa Hiệp
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Compromise là gì?

    Thỏa hiệp là thực hiện một thỏa thuận giữa các bên khác nhau trong đó mỗi bên từ bỏ một phần nhu cầu của mình. Trong các lập luận, thỏa hiệp là một khái niệm để tìm kiếm sự đồng ý thông qua giao tiếp, thông qua sự chấp nhận lẫn nhau của các điều khoản thường liên quan đến các biến thể từ mục tiêu hay mong muốn ban đầu.

    • Compromise là (Sự) Hòa Giải; Thỏa Hiệp.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Compromise nghĩa là (Sự) Hòa Giải; Thỏa Hiệp.

    Xác định và tìm ra thỏa hiệp tốt nhất có thể là một vấn đề quan trọng trong các lĩnh vực như lý thuyết trò chơi và hệ thống bỏ phiếu.

    Trong chính trị quốc tế, các thỏa hiệp thường được thảo luận nhiều nhất thường được coi là các thỏa thuận bất chính với các nhà độc tài như việc Neville Chamberlain xoa dịu Adolf Hitler. Margalit gọi đây là “những thỏa hiệp thối nát.” Trong nền chính trị dân chủ, những thách thức lớn của nền dân chủ đương đại và đã trở nên khó khăn hơn trong thời đại của chiến dịch thường trực, như Gutmann và Thompson cho thấy. Vấn đề thỏa hiệp chính trị nói chung là một chủ thể quan trọng trong đạo đức chính trị.

    Definition: To compromise is to make a deal between different parties where each party gives up part of their demand. In arguments, compromise is a concept of finding agreement through communication, through a mutual acceptance of terms—often involving variations from an original goal or desires.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Compromise

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Compromise là gì? (hay (Sự) Hòa Giải; Thỏa Hiệp nghĩa là gì?) Định nghĩa Compromise là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Compromise / (Sự) Hòa Giải; Thỏa Hiệp. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây